Thực đơn
UEFA Champions League 2023–24 Vòng loạiVòng sơ loại bao gồm hai trận bán kết vào ngày 27 tháng 6 năm 2022 và trận chung kết vào ngày 30 tháng 6 năm 2023. Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại được tổ chức vào ngày 13 tháng 6 năm 2023.Đội thắng của trận chung kết vòng sơ loại đi tiếp vào vòng loại thứ nhất. Các đội thua của các trận bán kết và chung kết được chuyển qua vòng loại thứ hai Europa Conference League Nhóm các đội vô địch.
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Atlètic Club d'Escaldes | 0–3 | Budućnost Podgorica |
Tre Penne | 1–7 | Breiðablik |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Budućnost Podgorica | 0–5 | Breiðablik |
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2023.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 11 và 12 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 18 và 19 tháng 7 năm 2023.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ hai Nhóm các đội vô địch. 13 trong số 15 đội thua được chuyển qua vòng loại thứ hai Europa Conference League Nhóm các đội vô địch và 2 đội thua nhận suất đặc cách và được chuyển qua vòng loại thứ ba Europa Conference League Nhóm các đội vô địch.
Ghi chú
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 21 tháng 6 năm 2023.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 25 và 26 July, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 1 và 2 tháng 8 năm 2023.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ ba thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua thuộc Nhóm các đội vô địch được chuyển qua vòng loại thứ ba Europa League Nhóm các đội vô địch, trong khi đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch được chuyển qua vòng loại thứ ba Europa League Nhóm chính.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Žalgiris | 2–3 | Galatasaray | 2–2 | 0–1 |
Ludogorets Razgrad | 2–3 | Olimpija Ljubljana | 1–1 | 1–2 |
Raków Częstochowa | 4–3 | Qarabağ | 3–2 | 1–1 |
KÍ | 3–3 (4–3 p) | BK Häcken | 0–0 | 3–3 (s.h.p.) |
HJK | 1–2 | Molde | 1–0 | 0–2 |
Breiðablik | 3–8 | Copenhagen | 0–2 | 3–6 |
Sheriff Tiraspol | 2–4 | Maccabi Haifa | 1–0 | 1–4 (s.h.p.) |
Aris Limassol | 11–5 | BATE Borisov | 6–2 | 5–3 |
Zrinjski Mostar | 2–3 | Slovan Bratislava | 0–1 | 2–2 |
Dinamo Zagreb | 6–0 | Astana | 4–0 | 2–0 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Dnipro-1 | 3–5 | Panathinaikos | 1–3 | 2–2 |
Servette | 3–3 (4–1 p) | Genk | 1–1 | 2–2 (s.h.p.) |
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 24 tháng 7 năm 2023.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 8, 9 và 15 tháng 8, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 15 và 19 tháng 8 năm 2023.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng play-off thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua thuộc Nhóm các đội vô địch được chuyển qua vòng play-off Europa League, trong khi đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch được chuyển qua vòng bảng Europa League.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Raków Częstochowa | 3–1 | Aris Limassol | 2–1 | 1–0 |
Slovan Bratislava | 2–5 | Maccabi Haifa | 1–2 | 1–3 |
Dinamo Zagreb | 3–4[upper-alpha 1] | AEK Athens | 1–2 | 2–2 |
Olimpija Ljubljana | 0–4 | Galatasaray | 0–3 | 0–1 |
Copenhagen | 3–3 (4–2 p) | Sparta Prague | 0–0 | 3–3 (s.h.p.) |
KÍ | 2–3 | Molde | 2–1 | 0–2 (s.h.p.) |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Braga | 7–1 | TSC | 3–0 | 4–1 |
Rangers | 3–2 | Servette | 2–1 | 1–1 |
Panathinaikos | 2–2 (5–3 p) | Marseille | 1–0 | 1–2 (s.h.p.) |
PSV Eindhoven | 7–2 | Sturm Graz | 4–1 | 3–1 |
Ghi chú
Thực đơn
UEFA Champions League 2023–24 Vòng loạiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA Champions League 2023–24 https://www.uefa.com/uefachampionsleague/news/0255... https://www.uefa.com/uefachampionsleague/news/0268... https://documents.uefa.com/r/Regulations-of-the-UE... https://www.uefa.com/nationalassociations/uefarank... https://www.uefa.com/uefachampionsleague/ https://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/uefa... https://web.archive.org/web/20181204074949/https:/... https://by.tribuna.com/be/football/1112961553-bate... https://www.bbc.co.uk/sport/athletics/60560567/ https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi...